Thông tin cập nhật mới nhất về danh sách đội tuyển bóng đá nam Indonesia 2 trận gặp đội tuyển Việt Nam ở vòng loại World Cup 2026 khu vực châu Á.
Danh sách đội tuyển quốc gia Indonesia mới nhất
Dưới đây là danh sách 26 cầu thủ được chốt vào ngày 18/03.
STT | Cầu thủ | Vị trí | CLB | Năm sinh | Chiều cao (cm) |
1 | Nadeo Argawinata | Thủ môn | Borneo Samarinda | 1997 | 187 |
2 | Muhammad Riyandi | Thủ môn | Persis Solo | 2000 | 186 |
3 | Adi Satryo | Thủ môn | PSIS Semarang | 2001 | 179 |
4 | Pratama Arhan | Hậu vệ | Suwon FC | 2001 | 172 |
5 | Asnawi Mangkualam | Hậu vệ | Port | 1999 | 174 |
6 | Rizky Ridho | Hậu vệ | Persija Jakarta | 2001 | 183 |
7 | Edo Febriansah | Hậu vệ | Persib Bandung | 1997 | 173 |
8 | Sandy Walsh | Hậu vệ | Mechelen | 1995 | 185 |
9 | Justin Hubner | Hậu vệ | Cerezo Osaka | 2003 | 187 |
10 | Wahyu Prasetyo | Hậu vệ | PSIS Semarang | 1998 | 180 |
11 | Jay Idzes | Hậu vệ | Venezia | 2000 | 191 |
12 | Nathan Tjoe-A-On | Hậu vệ | Heerenveen | 2001 | 182 |
13 | Yakob Sayuri | Tiền vệ | PSM Makassar | 1997 | 171 |
14 | Ricky Kambuaya | Tiền vệ | Dewa United | 1996 | 177 |
15 | Marc Klok | Tiền vệ | Persib Bandung | 1993 | 177 |
16 | Marselino Ferdinan | Tiền vệ | Deinze | 2004 | 176 |
17 | Ivar Jenner | Tiền vệ | Utrecht | 2004 | 188 |
18 | Thom Haye | Tiền vệ | Heerenveen | 1995 | 187 |
19 | Arkhan Fikri | Tiền vệ | Arema FC | 2004 | 165 |
20 | Dimas Drajad | Tiền đạo | Persikabo 1973 | 1997 | 178 |
21 | Rafael Struick | Tiền đạo | ADO Den Haag | 2003 | 187 |
22 | Ramadhan Sananta | Tiền đạo | Persis Solo | 2002 | 182 |
23 | Hokky Caraka | Tiền đạo | PSS Sleman | 2004 | 182 |
24 | Ragnar Oratmangoen | Tiền đạo | Fortuna Sittard | 1998 | 181 |
25 | Witan Sulaeman | Tiền đạo | Bhayangkara | 2001 | 170 |
26 | Egy Maulana | Tiền đạo | Dewa United | 2000 | 170 |
XEM THÊM: Danh sách đội tuyển quốc gia Việt Nam tham dự vòng loại World Cup 2026 khu vực châu Á