Cùng Sporting News tìm hiểu những chi tiết về cân bằng tướng trong bản cập nhật LMHT 14.5, ra mắt vào ngày 06/03/2024 trên tất cả các máy chủ.
Jarvan IV
Giáp cộng thêm: 4.8 -> 5.2
Thời gian hồi chiêu: 10/9.5/9/8/5/8 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây
Kayn (Rhaast)
Nội tại
Darkin - Hồi máu: 25% >>> 25% (+0,5% mỗi 100 máu cộng thêm)
Chiêu cuối (R)
Darkin - Hồi máu: 65% sát thương gây ra >>> 75% sát thương gây ra
Kog'Maw
Icathian Surprise (Nội tại)
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 0-40% trong 4 giây >>> 10-50% trong 4 giây
Chiêu 1 Caustic Spittle (Q)
Thời gian thi triển: 0,25 giây >>> hiện tại bằng với thời gian đòn đánh thường của Kog'Maw
Chiêu 3 Void Ooze (E)
Làm chậm: 30/35/40/45/50% >>> 40/45/50/55/60%
Chiêu cuối Living Artillery (R)
Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) >>> 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)
Rek'Sai
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ tấn công: 26,67% (+100% tốc độ tấn công) >>> 20% (+60% tốc độ tấn công) >>> Các đòn đánh nhanh hơn
- Thi triển đòn đánh cơ bản: 12 >>> 10 >>> gây sát thương sớm hơn
- Thi triển đòn chí mạng: 9 >>> 10
Chiêu 1 Queen's Wrath (Q)
- Khung thi triển: 12 >>> 9 >>> tấn công tấn công mục tiêu sớm hơn
- Sửa lỗi: Các đòn đánh giờ cộng dồn Ngọn Giáo Shojin khi chỉ đánh trúng một tướng
Chiêu 2 Burrow/Unburrow (W)
- Trồi lên giờ đây sẽ hất tung tất cả quái lớn trong phạm vi nếu đủ điều kiện
- Trồi lên bây giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu vừa bị hất tung và miễn nhiễm với Trồi lên
- Sửa lỗi khiến Rek'Sai có thể ngừng tự động đánh sau khi đào hang
Chiêu 3 Tunnel (E) - Dạng Độn thổ
- Sửa lỗi: Giảm tần suất xảy ra lỗi khiến Rek'Sai thỉnh thoảng không thể lao tới khi vượt tường.
Chiêu 3 Furious Bite (E) - Dạng trên mặt đất
- Sát thương cộng thêm khi đạt 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu >>> 8/9.5/11/12.5/14% máu tối đa của mục tiêu
- Giới hạn sát thương cộng thêm của quái vật: 60-400 (dựa trên cấp độ) >>> 75-400 (dựa trên cấp độ)
Chiêu cuối Void Rush (R)
- Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% lượng máu đã mất của mục tiêu) >>> 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% lượng máu đã mất của mục tiêu)
Sivir
- Giáp cơ bản: 26 >>> 30
Veigar
Chiêu 1 Baleful Strike (Q)
- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+45/50/55/60/65% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+50/55/60/65/70% AP)
Chiêu cuối Primordial Burst (R)
- Thời gian hồi chiêu: 120/90/60 >>> 100/80/60 giây
Vex
Nội tại Doom 'n Gloom
- Sát thương: 30-140 (theo cấp độ) (+20% AP) >>> 40-150 (theo cấp độ) (+25% AP)
Chiêu 3 Looming Darkness (E)
- Tiêu diệt mục tiêu với E sẽ ngay lập tức hồi nội tại
Ngộ Không
Nội Tại Stone Skin
- Số lần cộng dồn tối đa: 10 >>> 5
- Phần trăm khuếch đại mỗi lần cộng dồn: 50% >>> 100%
- Tỷ lệ giảm cộng dồn: Cùng một lúc >>> Giảm dần mỗi lần một điểm cộng dồn
Bel'Veth
Nội tại Death in Lavender
Sửa lỗi cộng dồn kỹ năng.
Chiêu 3 Royal Maelstrom (E)
- Kháng sát thương: 42/49/56/63/70% >>> 35/40/45/50/55%
Brand
Nội tại Blaze
- Sát thương lên Quái: 200% >>> 215%
Chiêu cuối (R) Bão Lửa (Pycrolasm)
- Sát thương mỗi đợt bão lửa: 100/200/300 (+25% AP) >>> 100/175/250 (+25% AP)
- Thời gian hồi chiêu: 105/90/75 >>> 110/100/90 giây
Evelynn
Chiêu 1 Hate Spike (Q)
- Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) >>> 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)
Maokai
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 335 >>> 330
Chiêu 1 Bramble Smash (Q)
- Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 >>> 120/130/140/150/160
Chiêu 2 Twisted Advance (W)
- Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 >>> 14/13/12/11/10 giây
Nidalee
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 340 >>> 335
Chiêu 1 (Q) Hạ gục
- Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị săn đuổi: 40% >>> 30%
Senna
Chiêu 1 (Q) Bóng Tối Xuyên Thấu (Piercing Darkness)
- Sát thương: 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) >>> 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)
Twisted Fate
Chiêu 3 Stacked Deck (E)
- Tốc độ đánh cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% >>> 10/20/30/40/50%
- Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% AP)
Vayne
Nội tại Night Hunter
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 45 >>> 30 (Lưu ý: Tốc độ di chuyển cộng thêm từ chiêu cuối sẽ giữ nguyên ở mức 90.)
Chiêu 1 Tumble (Q)
- Thời gian hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 >>> 6/5/4/3/2 giây
Zac
Chiêu 2 Unstable Matter (W)
- Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/50/60/70/80 (+4/ 5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu)
Seraphine
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển: 325 >>> 330
- Mana Growth: 50 >>> 25
- Hồi năng lượng: 0,4 >>> 0,95
- SMCK cơ bản: 55 >>> 50
Nội tại Stage Presence
- Sát thương: 5/10/18/30 (+5% AP) (cấp độ 1/6/11/16) >>> 4-25 (dựa trên cấp độ) (+4% AP)
- Loại bỏ 300% sát thương lên lính
Chiêu 1 High Note (Q)
- Tốc độ chưởng lực bay đến mục tiêu: 1200 >>> 1300
- Thời gian hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 >>> 8/7.5/7/6.5/6 giây
- Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 60/70/80/90/100
- Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
- Tăng sát thương tối đa dựa trên lượng máu đã mất: 50% >>> 60%
- Tăng sát thương không còn ảnh hưởng đến những đơn vị không phải tướng
- Không còn ngăn lính bị giết bởi lính khác khi kỹ năng đang bay
Chiêu 2 Surround Sound (W)
- Thời gian hồi chiêu: 28/25/22/19/16 >>> 22/21/20/19/18 giây
- Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 >>> 70/75/80/85/90
- Lá chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)
- Tốc độ di chuyển cộng thêm của Seraphine: 20% (+4% AP) >>> 20% (+2% AP)
Chiêu 3 Beat Drop (E)
- Thời gian hồi chiêu: 10 >>> 11/10.5/10/9.5/9 giây
- Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 60 ở mọi cấp độ
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) >>> 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)
- Thời gian làm chậm: 1.25 >>> 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây
- Sát thương lên lính: 100% >>> 70%
Chiêu cuối Encore (R)
- Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) >>> 150/200/250 (+40% SMPT)
- Thời gian hồi chiêu: 160/130/100 >>> 160/140/120 giây
Smolder
Chiêu 1 Super Scorcher Breath (Q 225 Stacks)
- Phần thưởng nâng cấp lần thứ 3 - Sát thương chuẩn: 6,5% máu tối đa của mục tiêu >>> +2% AD (+1% AP) (+0,8% điểm cộng dồn kiên nhẫn của rồng) lượng máu tối đa của mục tiêu
Chiêu 3 Flap Flap Flap (E)
- Số lượng Tia Chớp: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) >>> 5 (+1 trên 50 điểm Kiên Nhẫn Rồng)
Chiêu cuối Mmooommmm! (R)
- Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) >>> 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% AP)
- Hệ số sát thương tăng theo điểm cộng dồn: 30% >>> 50%
- Tự hồi máu: 110/160/210 (+75% AP) >>> 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% AP)
Yorick
Nội tại Shepher of Souls
- Sửa chú thích kỹ năng.
Chiêu 3 Mourning Mist (E)
- Sát thương nguyền rủa cộng thêm trong 8 đòn đánh: 30% >>> 20%
Chiêu cuối Eulogy of the Isles (R)
- Giáp và Kháng Phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10-50 (dựa trên cấp độ) >>> 30-90 (dựa trên cấp độ)
- Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương hiệu ứng diện rộng
- Sửa chú thích kỹ năng
- Sửa lỗi: Sát thương máu tối đa 1/2/3% của Thánh Nữ Sương Mù không còn bỏ qua né tránh như W của Shen. (Mù, Né tránh sẽ có tác dụng phù hợp với các đòn đánh còn lại của Thánh Nữ Sương Mù)
XEM THÊM: Khi nào chế độ Võ đài trở lại trong LoL? Cập nhật thông tin mới nhất