Cập nhật 14.5 Lol: Thông tin chi tiết Cân bằng tướng trong bản update LMHT mới nhất

Author Photo
League of legends lol 011424
Getty Images
[red-block widget_catalog_id="dafa_vn_2" title="DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU TẠI ĐÂY" link="https://bit.ly/43OdwvG"]

Cùng Sporting News tìm hiểu những chi tiết về cân bằng tướng trong bản cập nhật LMHT 14.5, ra mắt vào ngày 06/03/2024 trên tất cả các máy chủ.

Jarvan IV

Giáp cộng thêm: 4.8 -> 5.2
Thời gian hồi chiêu: 10/9.5/9/8/5/8 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây

Kayn (Rhaast)

Nội tại

Darkin - Hồi máu: 25% >>> 25% (+0,5% mỗi 100 máu cộng thêm)

Chiêu cuối (R)

Darkin - Hồi máu: 65% sát thương gây ra >>> 75% sát thương gây ra

Kog'Maw

Icathian Surprise (Nội tại)

Tốc độ di chuyển cộng thêm: 0-40% trong 4 giây >>> 10-50% trong 4 giây

Chiêu 1 Caustic Spittle (Q)

Thời gian thi triển: 0,25 giây >>> hiện tại bằng với thời gian đòn đánh thường của Kog'Maw

Chiêu 3 Void Ooze (E)

Làm chậm: 30/35/40/45/50% >>> 40/45/50/55/60%

Chiêu cuối Living Artillery (R) 

Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) >>> 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)

Rek'Sai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ tấn công: 26,67% (+100% tốc độ tấn công) >>> 20% (+60% tốc độ tấn công) >>> Các đòn đánh nhanh hơn
  • Thi triển đòn đánh cơ bản: 12 >>> 10 >>> gây sát thương sớm hơn
  • Thi triển đòn chí mạng: 9 >>> 10

Chiêu 1 Queen's Wrath (Q)

  • Khung thi triển: 12 >>> 9 >>> tấn công tấn công mục tiêu sớm hơn
  • Sửa lỗi: Các đòn đánh giờ cộng dồn Ngọn Giáo Shojin khi chỉ đánh trúng một tướng

Chiêu 2 Burrow/Unburrow (W)

  • Trồi lên giờ đây sẽ hất tung tất cả quái lớn trong phạm vi nếu đủ điều kiện
  • Trồi lên bây giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu vừa bị hất tung và miễn nhiễm với Trồi lên
  • Sửa lỗi khiến Rek'Sai có thể ngừng tự động đánh sau khi đào hang

Chiêu 3 Tunnel (E) - Dạng Độn thổ

  • Sửa lỗi: Giảm tần suất xảy ra lỗi khiến Rek'Sai thỉnh thoảng không thể lao tới khi vượt tường.

Chiêu 3 Furious Bite (E) - Dạng trên mặt đất

  • Sát thương cộng thêm khi đạt 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu >>> 8/9.5/11/12.5/14% máu tối đa của mục tiêu
  • Giới hạn sát thương cộng thêm của quái vật: 60-400 (dựa trên cấp độ) >>> 75-400 (dựa trên cấp độ)

Chiêu cuối Void Rush (R)

  • Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% lượng máu đã mất của mục tiêu) >>> 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% lượng máu đã mất của mục tiêu)
[red-button widget_catalog_id="m88_vn_1" link="https://getbonus7.com/" logo_name="M88" game_title="MIỄN PHÍ LẦN ĐẦU VÀ THƯỞNG CỰC LỚN KHI DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ" button_text="TẠI ĐÂY"]
TSN
[/red-button]

Sivir

  • Giáp cơ bản: 26 >>> 30

Veigar

Chiêu 1 Baleful Strike (Q)

  • Sát thương: 80/120/160/200/240 (+45/50/55/60/65% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+50/55/60/65/70% AP)

Chiêu cuối Primordial Burst (R)

  • Thời gian hồi chiêu: 120/90/60 >>> 100/80/60 giây

Vex

Nội tại Doom 'n Gloom

  • Sát thương: 30-140 (theo cấp độ) (+20% AP) >>> 40-150 (theo cấp độ) (+25% AP)

Chiêu 3 Looming Darkness (E)

  • Tiêu diệt mục tiêu với E sẽ ngay lập tức hồi nội tại

Ngộ Không

Nội Tại Stone Skin

  • Số lần cộng dồn tối đa: 10 >>> 5
  • Phần trăm khuếch đại mỗi lần cộng dồn: 50% >>> 100%
  • Tỷ lệ giảm cộng dồn: Cùng một lúc >>> Giảm dần mỗi lần một điểm cộng dồn

Bel'Veth

Nội tại Death in Lavender

Sửa lỗi cộng dồn kỹ năng.

Chiêu 3 Royal Maelstrom (E)

  • Kháng sát thương: 42/49/56/63/70% >>> 35/40/45/50/55%

Brand

Nội tại Blaze

  • Sát thương lên Quái: 200% >>> 215%

Chiêu cuối (R) Bão Lửa (Pycrolasm)

  • Sát thương mỗi đợt bão lửa: 100/200/300 (+25% AP) >>> 100/175/250 (+25% AP)
  • Thời gian hồi chiêu: 105/90/75 >>> 110/100/90 giây

Evelynn

Chiêu 1 Hate Spike (Q)

  • Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) >>> 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)
playing lol league of legends 011424
Getty Images

Maokai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 335 >>> 330

Chiêu 1 Bramble Smash (Q)

  • Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 >>> 120/130/140/150/160

Chiêu 2 Twisted Advance (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 >>> 14/13/12/11/10 giây

Nidalee

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 340 >>> 335

Chiêu 1 (Q) Hạ gục

  • Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị săn đuổi: 40% >>> 30%

Senna

Chiêu 1 (Q) Bóng Tối Xuyên Thấu (Piercing Darkness)

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) >>> 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)

Twisted Fate

Chiêu 3 Stacked Deck (E)

  • Tốc độ đánh cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% >>> 10/20/30/40/50%
  • Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% AP)

Vayne

Nội tại Night Hunter

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 45 >>> 30 (Lưu ý: Tốc độ di chuyển cộng thêm từ chiêu cuối sẽ giữ nguyên ở mức 90.)

Chiêu 1 Tumble (Q)

  • Thời gian hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 >>> 6/5/4/3/2 giây

Zac

Chiêu 2 Unstable Matter (W)

  • Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/50/60/70/80 (+4/ 5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu)

Seraphine

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 325 >>> 330
  • Mana Growth: 50 >>> 25
  • Hồi năng lượng: 0,4 >>> 0,95
  • SMCK cơ bản: 55 >>> 50

Nội tại Stage Presence

  • Sát thương: 5/10/18/30 (+5% AP) (cấp độ 1/6/11/16) >>> 4-25 (dựa trên cấp độ) (+4% AP)
  • Loại bỏ 300% sát thương lên lính

Chiêu 1 High Note (Q)

  • Tốc độ chưởng lực bay đến mục tiêu: 1200 >>> 1300
  • Thời gian hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 >>> 8/7.5/7/6.5/6 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 60/70/80/90/100
  • Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
  • Tăng sát thương tối đa dựa trên lượng máu đã mất: 50% >>> 60%
  • Tăng sát thương không còn ảnh hưởng đến những đơn vị không phải tướng
  • Không còn ngăn lính bị giết bởi lính khác khi kỹ năng đang bay

Chiêu 2 Surround Sound (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 28/25/22/19/16 >>> 22/21/20/19/18 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 >>> 70/75/80/85/90
  • Lá chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm của Seraphine: 20% (+4% AP) >>> 20% (+2% AP)

Chiêu 3 Beat Drop (E)

  • Thời gian hồi chiêu: 10 >>> 11/10.5/10/9.5/9 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 60 ở mọi cấp độ
  • Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) >>> 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)
  • Thời gian làm chậm: 1.25 >>> 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây
  • Sát thương lên lính: 100% >>> 70%

Chiêu cuối Encore (R)

  • Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) >>> 150/200/250 (+40% SMPT)
  • Thời gian hồi chiêu: 160/130/100 >>> 160/140/120 giây
Smolder Lol 020124
Riot Games

Smolder

Chiêu 1 Super Scorcher Breath (Q 225 Stacks)

  • Phần thưởng nâng cấp lần thứ 3 - Sát thương chuẩn: 6,5% máu tối đa của mục tiêu >>> +2% AD (+1% AP) (+0,8% điểm cộng dồn kiên nhẫn của rồng) lượng máu tối đa của mục tiêu

Chiêu 3 Flap Flap Flap (E)

  • Số lượng Tia Chớp: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) >>> 5 (+1 trên 50 điểm Kiên Nhẫn Rồng)

Chiêu cuối Mmooommmm! (R)

  • Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) >>> 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% AP)
  • Hệ số sát thương tăng theo điểm cộng dồn: 30% >>> 50%
  • Tự hồi máu: 110/160/210 (+75% AP) >>> 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% AP)

Yorick

Nội tại Shepher of Souls

  • Sửa chú thích kỹ năng.

Chiêu 3 Mourning Mist (E)

  • Sát thương nguyền rủa cộng thêm trong 8 đòn đánh: 30% >>> 20%

Chiêu cuối Eulogy of the Isles (R)

  • Giáp và Kháng Phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10-50 (dựa trên cấp độ) >>> 30-90 (dựa trên cấp độ)
  • Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương hiệu ứng diện rộng
  • Sửa chú thích kỹ năng
  • Sửa lỗi: Sát thương máu tối đa 1/2/3% của Thánh Nữ Sương Mù không còn bỏ qua né tránh như W của Shen. (Mù, Né tránh sẽ có tác dụng phù hợp với các đòn đánh còn lại của Thánh Nữ Sương Mù)

XEM THÊM: Khi nào chế độ Võ đài trở lại trong LoL? Cập nhật thông tin mới nhất

(Các) tác giả
Author Photo
Thien Luu is managing editor of The Sporting News Vietnam