Bảng xếp hạng bida 3 băng thế giới 2024: Cập nhật liên tục

Author Photo
bao phuong vinh billard 091123
Getty Images
[red-block widget_catalog_id="m88_vn_4" title="CHƠI NGAY HÔM NAY, NHẬN THƯỞNG CỰC CHÁY" link="https://getbonus7.com/"]

Bảng xếp hạng bida 3 băng được cập nhật liên tục và thường xuyên, giúp bạn theo dõi những thay đổi liên tục trên bảng xếp hạng thế giới.

Bảng xếp hạng bida 3 băng thế giới cập nhật mới nhất

Cập nhật ngày 14/08

Hạng Vận động viên Điểm
1 Jaspers Dick 385
2 Trần Quyết Chiến 363
3 Bao Phương Vinh 314
4 Kim Jun Tae 310
5 Cho Myung Woo 303
6 Horn Martin 300
7 Merckx Eddy 289
8 Sidhom Sameh 280
9 Zanetti Marco 237
10 Blomdahl Torbjorn 234
11 Heo Jung Han 232
12 Kim Haeng Jik 232
13 Tasdemir Tayfun 229
14 Kiraz Tolgahan 191
15 Bury Jeremy 180
16 Polychronopoulos Nikos 176
17 Karakurt Berkay 168
18 Legazpi Ruben 161
19 Hofman Glenn 156
20 Chiêm Hồng Thái 150
21 Trần Thanh Lực 144
22 Cha Myeong Jong 139
23 Morales Robinson 137
24 Ceulemans Peter 132
25 Vera Javier 114
26 Nady Riad 111
27 Forthomme Roland 109
28 Patino Hugo 109
29 Hashas Burak 108
30 De Bruin Jean Paul 106
31 Costa Rui Manuel 104
32 Abdin Mohamed 101
33 Seo Chang Hoon 100
34 Morales Daniel 99
35 Villanueva William 98
36 Jorissen Jeffrey 93
37 Abu Tayeh Mashhour 89
38 Jeong Ye Sung 86
39 Kostistansky Gerhad 83
40 Piedrabuena Pedro 83
[red-block widget_catalog_id="dafa_vn_2" title="DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU TẠI ĐÂY" link="https://bit.ly/43OdwvG"]

Bảng xếp hạng các cơ thủ bida 3 băng Việt Nam trên thế giới: Top 5 cao nhất

Cập nhật ngày 14/08

STT VĐV Hạng thế giới
1 Trần Quyết Chiến 2
2 Bao Phương Vinh 3
3 Chiêm Hồng Thái 20
4 Trần Thanh Lực 21
5 Trần Đức Minh 43

Chi tiết cách tính điểm xếp hạng của UMB

1. Thành tích tại UMB World Championship

Vô địch: 120 Điểm

Á quân: 81 Điểm

Hạng 3 và 4: 57 Điểm

Hạng 5 đến 8: 39 Điểm

Hạng 9 đến 16: 24 Điểm

Hạng 17 đến 32: 12 Điểm

Hạng 33 trở đi: 8 Điểm

2. Thành tích Confederation Championship

Vô địch: 80 Điểm

Á quân: 54 Điểm

Hạng 3 và 4: 38 Điểm

Hạng 5 đến 8: 26 Điểm

Hạng 9 đến 16: 16 Điểm

Hạng 17 đến 32: 8 Điểm

3. Thành tích National Championship

Vô địch: 30 Điểm

Á quân: 18 Điểm

Hạng 3 và 4: 12 Điểm

Hạng 5 đến 8: 7 Điểm

Hạng 9 đến 16: 4 Điểm

Hạng 17 đến 32: 2 Điểm

4. Thành tích tại World Cup

Vô địch: 80 Điểm

Á quân: 54 Điểm

Hạng 3 và 4: 36 Điểm

Hạng 5 đến 8: 26 Điểm

Hạng 9 đến 16: 18 Điểm

Hạng 17 đến 24: 10 Điểm

Hạng 25 đến 32: 8 Điểm

Qualification (Q) Round: 5 Điểm

PQ Round: 4 Điểm

PPQ Round: 3 Điểm

PPPQ Round: 2 Điểm

5. Điểm phạt

Một cơ thủ sẽ bị -8 điểm nếu vắng mặt ở vòng loại các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.

Một cơ thủ sẽ bị -16 điểm nếu vắng mặt ở vòng chung kết các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.

XEM THÊM: Vì sao bi a không thi đấu ở Olympic?

(Các) tác giả
Author Photo
Vuonghan is a content creator from Vietnam.