Bảng xếp hạng bida 3 băng được cập nhật liên tục và thường xuyên, giúp bạn theo dõi những thay đổi liên tục trên bảng xếp hạng thế giới.
Bảng xếp hạng bida 3 băng thế giới cập nhật mới nhất
Cập nhật ngày 14/08
Hạng | Vận động viên | Điểm |
1 | Jaspers Dick | 385 |
2 | Trần Quyết Chiến | 363 |
3 | Bao Phương Vinh | 314 |
4 | Kim Jun Tae | 310 |
5 | Cho Myung Woo | 303 |
6 | Horn Martin | 300 |
7 | Merckx Eddy | 289 |
8 | Sidhom Sameh | 280 |
9 | Zanetti Marco | 237 |
10 | Blomdahl Torbjorn | 234 |
11 | Heo Jung Han | 232 |
12 | Kim Haeng Jik | 232 |
13 | Tasdemir Tayfun | 229 |
14 | Kiraz Tolgahan | 191 |
15 | Bury Jeremy | 180 |
16 | Polychronopoulos Nikos | 176 |
17 | Karakurt Berkay | 168 |
18 | Legazpi Ruben | 161 |
19 | Hofman Glenn | 156 |
20 | Chiêm Hồng Thái | 150 |
21 | Trần Thanh Lực | 144 |
22 | Cha Myeong Jong | 139 |
23 | Morales Robinson | 137 |
24 | Ceulemans Peter | 132 |
25 | Vera Javier | 114 |
26 | Nady Riad | 111 |
27 | Forthomme Roland | 109 |
28 | Patino Hugo | 109 |
29 | Hashas Burak | 108 |
30 | De Bruin Jean Paul | 106 |
31 | Costa Rui Manuel | 104 |
32 | Abdin Mohamed | 101 |
33 | Seo Chang Hoon | 100 |
34 | Morales Daniel | 99 |
35 | Villanueva William | 98 |
36 | Jorissen Jeffrey | 93 |
37 | Abu Tayeh Mashhour | 89 |
38 | Jeong Ye Sung | 86 |
39 | Kostistansky Gerhad | 83 |
40 | Piedrabuena Pedro | 83 |
Bảng xếp hạng các cơ thủ bida 3 băng Việt Nam trên thế giới: Top 5 cao nhất
Cập nhật ngày 14/08
STT | VĐV | Hạng thế giới |
1 | Trần Quyết Chiến | 2 |
2 | Bao Phương Vinh | 3 |
3 | Chiêm Hồng Thái | 20 |
4 | Trần Thanh Lực | 21 |
5 | Trần Đức Minh | 43 |
Chi tiết cách tính điểm xếp hạng của UMB
1. Thành tích tại UMB World Championship
Vô địch: 120 Điểm
Á quân: 81 Điểm
Hạng 3 và 4: 57 Điểm
Hạng 5 đến 8: 39 Điểm
Hạng 9 đến 16: 24 Điểm
Hạng 17 đến 32: 12 Điểm
Hạng 33 trở đi: 8 Điểm
2. Thành tích Confederation Championship
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 38 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 16 Điểm
Hạng 17 đến 32: 8 Điểm
3. Thành tích National Championship
Vô địch: 30 Điểm
Á quân: 18 Điểm
Hạng 3 và 4: 12 Điểm
Hạng 5 đến 8: 7 Điểm
Hạng 9 đến 16: 4 Điểm
Hạng 17 đến 32: 2 Điểm
4. Thành tích tại World Cup
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 36 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 18 Điểm
Hạng 17 đến 24: 10 Điểm
Hạng 25 đến 32: 8 Điểm
Qualification (Q) Round: 5 Điểm
PQ Round: 4 Điểm
PPQ Round: 3 Điểm
PPPQ Round: 2 Điểm
5. Điểm phạt
Một cơ thủ sẽ bị -8 điểm nếu vắng mặt ở vòng loại các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
Một cơ thủ sẽ bị -16 điểm nếu vắng mặt ở vòng chung kết các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
XEM THÊM: Vì sao bi a không thi đấu ở Olympic?